Cầu đã đưa vào sử dụng (2004-2011)
1. Cầu đã đưa vào sử dụng (2004-2006)
N° | C. dài | Xã | Huyện | Tỉnh | Nhà tài Trợ |
VK.1 | 25 m | An Quới-AnThới | Mỏ Cày | Bến Tre | APV & EdM (Enfants du Mékong)/France |
VK.2 | 22 m | Bình Hàng Tây | Cao Lãnh | Đồng Tháp | EdM& APV (Aide aux Petits VN)/France |
VK.3 | 30 m | Định Trung | Bình Đại | Bến Tre | STM (Secours Tiers Monde)/Canada |
VK.4 | 20 m | Bình Hòa Hưng | Đức Huệ | Long An | STM (Secours Tiers Monde/Canada |
VK.5 | 12 m | Tân Phú Tây | Mỏ Cày | Bến Tre | Anciens Elèves de Taberd/France |
VK.6 | 20 m | Tân Thiềng | Chợ Lách | Bến Tre | AE. des écoles Lasalliennes du VN/France |
VK.7 | 22 m | Tân An Thành | Bình Minh | Vĩnh Long | STM (Secours Tiers Monde)/Canada |
VK.8 | 37,5m | Hòa Bình | Chợ Mới | An Giang | Fraternité.VN/VietNam |
VK.9 | 29 m | Hòa Bình | Chợ Mới | An Giang | Mr.Le Van Hiep/France |
VK.10 | 20 m | Thành An | Mỏ Cày | Bến Tre | Mr. Lam Minh Chieu/France |
VK.11 | 20 m | Ngãi Đăng | Mỏ Cày | Bến Tre | Groupe Tai Chi Chuan-Parc de Sceaux/France |
VK.12 | 33 m | Xuân Thắng | Cờ Đỏ | Cần Tho | STM (Secours Tiers Monde)/Canada |
VK.13 | 34 m | Long Tân | Ngã Năm | Sóc Trăng | SECI (Soutien aux Ecoles Chrétiennes d’Indochine)/Fr |
VK.14 | 25 m | Vĩnh Thành | Chợ Lách | Bến Tre | AMC (Amicale AE du Lycée Marie Curie)/Fr |
VK.15 | 30,5m | Mỹ Long | Cao Lãnh | Đồng Tháp | Paroisses Chi Hoa&My Long/VN-EdM/Fr. |
VK.16 | 13 m | Mỹ Long | Cao Lãnh | Đồng Tháp | APV-Talents& Partage/France |
VK.17 | 16 m | Mỹ Long | Cao Lãnh | Đồng Tháp | AE du lycée Gia Long/VietNam |
VK.18 | 12 m | Mỹ Long | Cao Lãnh | Đồng Tháp | APSARA/Italie |
VK.19 | 12 m | Mỹ Long | Cao Lãnh | Đồng Tháp | Habitants My Long& Khanh-Tham-Suc/VN |
VK.20 | Đường | Mỹ Long | Cao Lãnh | Đồng Thap | Comité Populaire de My Long/Viet Nam |
VK.21 | 24 m | Hòa Bình | Chợ Mới | An Giang | STM (Secours Tiers Monde)/Canada |
VK.22 | 22 m | Hoa Ninh | Long Hồ | Vĩnh Long | Mr. Cl. Villaréal/Guadeloupe |
VK.23 | Nhà tt* | Phú Mỹ | Tân Phước | Tiền Giang | Ai Linh Duy Mai/Viet Nam |
VK.24 | 12 m | Hòa Bình | Chợ Mới | An Giang | Groupe Culture & Loisirs/France |
*: nhà tình thương
2. Cầu đã đưa vào sử dụng năm 2007
N° | C. dài | Xã | Huyện | Tỉnh | Nhà tài Trợ |
VK.25 | 46 m | Tân Tiến | Đầm Dơi | Cà Mau | AIDEV: Ass. Internationale pour le Développement de l’Enseignement au VN/Fr |
VK.26 | 22 m | Vĩnh Mỹ A | Vĩnh Lợi | Bạc Liêu | Gia đình Bruno Nguyễn/France |
VK.27 | 12 m | Quới Điền | Thạnh Phú | Bến Tre | STM (Secours Tiers Monde)/Canada |
VK.28 | 18 m | Quới Điền | Thạnh Phú | Bến Tre | STM (Secours Tiers Monde)/Canada |
VK.29 | 22m | Tân Thiềng | Chợ Lách | Bến Tre | Mr. Thong -Comité Populaire de TT Viet Nam |
VK.30 | 24 m | Tân Thiềng | Chợ Lách | Bến Tre | STM/Canada – Comité Populaire de TT VN |
VK.31 | 25 m | Mong Thọ | Châu Thành | Kiên Giang | Mme Tran Xuan Dau/France |
VK.32 | 25 m | Mong Thọ | Châu Thành | Kiên Giang | Famille Colonna d’ Istria/France |
VK.33 | 23,5 m | Mong Thọ | Châu Thành | Kiên Giang | Famille Lelièvre Michel/France |
VK.34 | 24 m | Tân Hung | Cái Nước | Cà Mau | Falaise/France |
VK.35 | 18 m | Mỹ Hiệp A | Cao Lãnh | Đồng Tháp | AFFA/France |
VK.36 | 20 m | An Hòa | Châu Thành | An Giang | 5 Bạn/France |
VK.37 | 22 m | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Cà Mau | Lam Minh Chieu/France |
VK.38 | 25 m | Nguyễn Phích | U Minh | Cà Mau | Les Amis de Sarthe/France |
VK.39 | 24 m | Chánh An | Măng Thít | Vĩnh Long | P. Boniface/France |
VK.40 | 30 m | Lợi An | TrầnVăn Thời | Cà Mau | Famille Nguyen Thien Luong/France |
VK.41 | 13 m | Mỹ Hiệp | Cao Lãnh | Đồng Tháp | Nguyen Minh Thu Yên/France-Comité Populaire My Hiep/Viet Nam |
VK.42 | 11 m | Mỹ Hiệp | Cao Lãnh | Đồng Tháp | Trinh Duc Cua/France-Comité Populaire My Hiep/Viet Nam |
VK.43 | 20 m | Ban Tân Định Ấp Sở Tại | Giồng Riêng | Kiên Giang | Famille Pham Phu Hien/France |
VK.44 | 45 m (2,3 m) | Tân Hưng | Cái Bè | Tiền Giang | Anciennes de Gia Long – Comité Populaire TH VN |
VK.45 | 36 m | Đại Hải | Kế Sách | Sóc Trăng | GNOL: Nhóm Gachnoionline |
VK.46 | 22 m | Chánh An | Măng Thít | Vĩnh Long | Trần Yoshii-Trần Văn Trù/Việt Nam |
VK.47 | 26 m | Thạnh Phú Đông | Giồng Trôm | Bến Tre | Nguyễn Đắc Chí/France |
VK.48 | 10 m | An Phú Trung | Ba Tri | Bến Tre | APV: Aides aux Petits Vietnamiens/France |
VK.49 | 10 m | An Phú Trung | Ba Tri | Bến Tre | Học Sinh TCQ-Parc de Sceaux/France |
VK.50 | 10 m | An Phú Trung | Ba Tri | Bến Tre | CHS Lê Văn Duyệt/Việt Nam |
VK.51 | 12 m | Thạnh Phú Đông | Giồng Trôm | Bến Tre | Chùa Pháp Vân – Cty Thành Công Bến Tre/VN |
VK.52 | 15 m | Tân Thanh Bình | Mỏ cày | Bến Tre | Nguyễn Công Tâm/Belgique |
VK.53 | 24 m | Trung Hải ĐạiHải | Kế sách | Sóc Trăng | Công Ty Mẹ Bé – ÔB. Vương Quang Dũng/VN |
VK.54 | 22,5 m 2,3 m | Tân Hưng | Cái Bè | Tiền Giang | CHS. Gia Long/Việt nam |
VK.55 | 19,5 m 2,3 m | Tân Hưng | Cái Bè | Tiền Giang | CHS.Gia Long/Việt Nam |
VK.56 | 35 m | Cờ Đỏ-Ấp Thới Trung | Cờ Đỏ | Cần Thơ | Phụ Nữ Việt-phunuviet.org |
VK.57 | 22 m | Mỹ Phước Tây | Cai Lậy | Tiền Giang | Gia đình BICCHI/France |
VK.58 | 21 m | Mỹ Phước Tây | Cai Lậy | Tiền Giang | Trần Chương Henri-Nguyễn Văn Lộc/France |
VK.59 | 38,5 m | Tân Quới Trung | Vũng Liêm | Vĩnh Long | Gia đình P. Boniface/France |
VK.60 | 14 m | Bình Hòa | Giồng Trôm | Bến Tre | Lê Thị Hồng Xuân/Việt Nam |
VK.61 | 35 m | Hòa An | Lai Vung | Đồng Tháp | Gia đình ALBEZA & Thân Hữu/France |
3. Cầu đã đưa vào sử dụng năm 2008
N° | C. dài | Xã | Huyện | Tỉnh | Nhà tài Trợ | Hoàn Thành |
VK.62 | 27 m | Khánh Hòa | U Minh | Cà Mau | Đinh Phước/Việt Nam | 17/02/08 |
VK.63 | 14 m | Long Sơn | Cầu Ngang | Trà Vinh | Bác sĩ Trần Ngọc Châu/Pháp | 30/03/08 |
VK.64 | 16 m | Bình Trung | Châu Thành | Tiền Giang | Cựu Học Sinh La san/Việt Nam | 07/03/08 |
VK.65 | 35 m | Ngọc Tố | Mỹ Xuyên | Sóc Trăng | Trần Công Trọng- Nhóm Từ Thiện Đồng Nai – UBND Xã Ngọc Tố / VN | 10/03/08 |
VK.66 | 29 m | Ngọc Tố | Mỹ Xuyên | Sóc Trăng | Gia Đình Xuân Vinh/phunuviet.org | 17/04/08 |
VK.67 | 31 m | Ngọc Tố | Mỹ Xuyên | Sóc Trăng | Học Sinh Thái Cực Quyền – Parc de Sceaux (Pháp)- UBND Xã Ngọc Tố | 28/05/08 |
VK.68 | 14 m | Bình Hòa | Giồng Trôm | Bến Tre | Nguyễn Văn Sĩ/Việt Nam | 26/03/08 |
VK.69 | 17 m | Thạnh Phú Đông | Giống Trôm | Bến Tre | Gia đình Nguyễn Đắc Việt & Gia đình Nguyễn Đắc Chí / Pháp | 17/04/08 |
VK.70 | 18 m | Mỹ Thạnh | Giồng Trôm | Bến Tre | Gia đình Nguyễn Hy Hậu & Gia đình Nguyễn Thế Vỉnh / Pháp | 25/06/08 |
VK.71 | 31 m | Mong Thọ B | Châu Thành | Kiên Giang | Phunuviet.org | 09/06/08 |
VK.72 | 22 m | Mỹ Phước Tây | Cai Lậy | Tiền Giang | Thanh Trà / Pháp | 17/07/08 |
VK.73 | 24 m | Đông Hòa Hiệp | Cái Bè | Tiền Giang | Gia đình Hai Hòa/ Việt nam | 23/07/2008 |
VK.74 | 39 m | Định Hòa | Lai Vung | Đồng Tháp | Giáo Xứ Định Hòa + …….. | 12/09/2008 |
VK.75 | 21 m | Thành Thới B | Mỏ Cày | Bến Tre | Phan Thị Sách/Mỹ | 11/10/2008 |
VK.76 | 10 m | An Thạnh | Mỏ cày | Bến Tre | Phan Thị Sách/ Mỹ | 10/10/2008 |
VK.77 | 45 m | Ngọc Tố | Mỹ Xuyên | Sóc Trăng | Công Ty Âu Lạc/ Việt Nam | 15/10/2008 |
VK .78 | 21 m | Ngọc Tố | Mỹ Xuyên | Sóc Trăng | Công Ty Âu Lạc/ Việt Nam | 15/10/2008 |
VK.79 | 23 m | Ngọc Tố | Mỹ Xuyên | Sóc Trăng | Công Ty Âu Lạc/Việt Nam | 15/10/2008 |
VK.80 | 51 m | Hòa Lộc | Mỏ Cày | Bến Tre | Nhóm Cựu Nữ Sinh Gia Long – UBND Huyện Mỏ Cày | 10/10/2008 |
VK.81 | 15 m | An Thạnh | Thạnh Phú | Bến tre | Nhóm Lê Văn Duyệt/ Việt Nam | 12/10/08 |
VK.82 | 18 m | An Ngãi Trung | Ba Tri | Bến Tre | Kim Thiện/Việt Nam | 22/12/2008 |
VK.83 | 30 m | Tân Xuân | Ba Tri | Bến Tre | Ông bà Lâm Văn Sáu (Pháp) – UBND xã Tân Xuân | 12/11/2008 |
VK.84 | 31 m | Đông Hòa Hiệp | Cái Bè | Tiền Giang | Gia đình Bà Hoa – UBND xã Đông Hòa Hoệp | 31/12/2008 |
VK.85 | Đập Saloun | Đông Giang | Hàm Thuận Bắc | Bình Thuận | Lamperière & Michel Ho Ta Khanh – UBND Huyện Hàm Thuận Bắc | 11/2008 |
4. Cầu đã đưa vào sử dụng năm 2009
N° | C. dài | Xã | Huyện | Tỉnh | Nhà tài Trợ | Hoàn Thành |
VK.86 | 23 m | Tân Thiềng | Chợ Lách | Bến Tre | Gia Đình 5 Đang Huỳnh Thông (VN) |
21-01-2009 |
VK.87 | 31 m | Mỹ Hiệp | Cao Lãnh | Đồng Tháp | Hội AVNES (Pháp) UBND Xã Mỹ Hiệp |
20-04-2009 |
VK.88* | 28,5 | Mỹ Hiệp | Cao Lãnh | Đồng Tháp | Noyel (Pháp) UBND xã Mỹ Hiệp |
06-04-2009 |
VK.89 | 13 m | Bình Hòa | Giồng Trôm | Bến Tre | Gia Đình Douçot Nguyễn (Thụy sĩ) | 23-04-2009 |
VK.90 | 22 m | Tam Hiệp | Bình Đại | Bến Tre | Mỹ Dung (Mỹ) | 24-04-2009 |
VK.91* | 14 m | Mỹ Long | Cao Lãnh | Đồng Tháp | CHS. Chu Văn An (Canada) UBND xã Mỹ Long |
24 -04-2009 |
VK.92* | 15 m | Mỹ Long | Cao Lãnh | Đồng Tháp | Ông Ange Fiorini (Pháp) UBND xã Mỹ Long |
05-05-2009 |
VK.93 | 25 m | TT. Giồng Trôm | Giồng Trôm | Bến Tre | Bà Lê Thị Hồng Xuân (VN) | 10-05-2009 |
VK.94 | 18 m | TT. Giồng Trôm | Giồng Trôm | Bến Tre | Gia đình Douçot Nguyễn (Thụy sĩ) Bà Cao Thi Hải (VN) UBND TT. Giồng Trôm |
20-07-2009 |
VK.95* | 26,5 m | Mỹ Hiệp | Cao Lãnh | Đồng Tháp | Cựu Nữ Sinh Gia Long (VN) | 15-07-2009 |
VK.96 | 22/2 m | Vĩnh Kim | Cầu Ngang | Trà Vinh | Nhóm Học Sinh Thái Cực Quyền (Pháp) UBND xã Mỹ Kim |
01-10-2009 |
VK.97 | 19 m | Mỹ Chánh | Ba Tri | Bến Tre | Hoàng Tá (Mỹ) | 15-09-2009 |
VK.98 | 22 m | Vĩnh Kim | Cầu Ngang | Trà Vinh | Gđ bà Trần Thị Yến (VN) – Họ Đạo Giồng Lớn xã Mỹ Kim | 18/10/2009 |
VK.99* | 24 m | Long Sơn | Tiểu Cần | Trà Vinh | Bà Trịnh Minh Cầu (Canada) | 15-10-2009 |
VK.100 * | 60 m | Mỹ Long | Cao Lãnh | Đồng Tháp | Hồ Văn Hùng (VN) UBND xã Mỹ Long Lâm Thị Hía (VN) |
16-01-2010 |
VK.101 | 24 m | Chánh An | Măng Thít | Vĩnh Long | Gia đình Trần Yoshi (Nhât) UBND xã Chánh An |
24-11-2009 |
VK.102 | 30 m | Tân Hưng | Cái Bè | Tiền Giang | Hồ Văn Hùng (VN) UBND xã Tân Hưng |
19/12/2010 |
VK.103 | 20,5 m | Mỹ Hội | Cao Lãnh | Đồng Tháp | UBND xã Mỹ Hội Lâm Thị Hía (VN) |
01/12/2010 |
VK.104 | 30 m | Vĩnh Kim | Cầu Ngang | Trà Vinh | Nhóm SV.ĐHBK (Pháp) + Thân Hữu APV (Pháp) |
30/12/2009 |
*Trụ cầu có dạng 1 thân trụ
5. Cầu đã đưa vào sử dụng năm 2010
STT |
N° | XÃ | HUYỆN | TỈNH | DÀI/RỘNG | TẢI |
Hoàn thành |
1 |
VK.105 | Hưng Khánh Trung | Mỏ cày Bắc | Bến Tre | 19 m / 2 m | 1,5 tấn |
20/01/2010 |
2 |
VK.106 | Phú Điền | Tháp Mười | Đồng Tháp | 32 m / 1,5 m | 1 tấn |
20/03/2010 |
3 |
VK.107 | Mỹ Bình | Đức Huệ | Long An | 28 m / 2 m | 1,5 tấn |
19/04/2010 |
4 |
VK.108 | Mỹ An | Măng Thít | Vĩnh Long | 30 m / 2 m | 1 tấn |
08/04/2010 |
5 |
VK.109 | Định Hoà | Lai Vung | Đồng Tháp | 31 m / 1,5m | 1 tấn |
22/05/2010 |
6 |
VK.110 | Định Hoà | Lai Vung | Đồng Tháp | 50 m / 2,2 m | 2 tấn |
25/07/2010 |
7 |
VK.111 | Hương Thọ | Hương Trà | TT Huế | 25 m / 1,5 m | 1 tấn |
12/08/2010 |
8 |
VK.112 | Hương Chữ | Hương Trà | TT Huế | 13 m / 2 m | 1 tấn |
13/07/2010 |
9 |
VK.113 | Vĩnh Hiệp | Vĩnh Châu | Sóc Trăng | 22 m / 2 m | 1,5 tấn |
12/10/2010 |
10 |
VK.114 | Vĩnh Hiệp | Vĩnh Châu | Sóc Trăng | 25 m / 2 m | 1,5 tấn |
22/12/2010 |
11 |
VK.115 | Hòa Đông | Vĩnh Châu | Sóc Trăng | 18 m / 2 m | 1,5 tấn |
08/11/2010 |
12 |
VK.116 | Huỳnh Hữu Nghĩa | Mỹ Tú | Sóc Trăng | 42 m / 2 m | 1 tấn |
25/11/2010 |
13 |
VK.117 | Tân Long | Măng Thít | Vĩnh Long | 34 m /1,7m | 1 tấn |
25/12/2010 |
14 |
VK.118 | Mỹ An | Măng Thít | Vĩnh Long | 28 m / 2 m | 1 tấn |
15/12/2010 |
15 |
VK.119 | Mỹ An | Măng Thít | Vĩnh Long | 34 m / 2 m | 1 tấn |
20/01/2011 |
16 |
VK.120 |
Tây Yên |
An Biên | Kiên Giang | 35 m / 1,7 m | 2 tấn |
|
6. Cầu đã đưa vào sử dụng năm 2011
STT |
VK | XÃ | HUYỆN | TỈNH | DÀI/ RỘNG |
TẢI |
1 |
VK.121 | Mỹ Bình | Đức Hoà | Long An | 29 m – 2 m |
1 tấn |
2 |
VK.122 | Mỹ Bình | Đức Hoà | Long An | 29 m – 2 m |
1 tấn |
3 |
VK.123 | Lộc Châu | Bảo Lộc | Lâm Đồng | 20 m – 2 m |
1,5 tấn |
4 |
VK.124 | Lộc Châu | Bảo Lộc | Lâm Đồng | 10 m – 1,5 m |
1 tấn |
5 |
VK.125 | Mỹ An | Mang Thít | Vĩnh Long | 52 m – 2 m |
1,5 tấn |
6 |
VK.126 | Tân Long | Mang Thít | Vĩnh Long | 30 m – 1,7m |
1 tấn |
7 |
VK.127 | Mỹ Bình | Đức Hoà | Long An | 14 m – 1,7 m |
1 tấn |
8 |
VK.128 | Vĩnh Hoà | Chợ Lách | Bến Tre | 20 m – 2 m |
1 tấn |
9 |
VK.129 | Tân Phú | Tam Bình | Vĩnh Long | 39 m – 2m |
1,5 tấn |
10 |
VK.130 | Tân Phú | Tam Bình | Vĩnh Long | 29 m – 2 m |
1 tấn |
11 |
VK.131 | An Trạch | Đông Hải | Bạc Liêu | 35 m – 1,7 m |
1 tấn |
12 |
VK.132 | Long Điền Đông A | Đông Hải | Bạc Liêu | 25 m – 1,7 m |
1 tấn |
13 |
VK.133 | Thiện Trí | Cái Bè | Tiền Giang | 40 m – 2,5 m |
1,5 tấn |
14 |
VK.134 | Nhị Mỹ | Cao Lãnh | Đồng Tháp | 32 m – 2 m |
1 tấn |
15 |
VK.135 | Mỹ An | Chợ Mới | An Giang | 28 m – 2 m |
1 tấn |
16 |
VK.136 | Mỹ An | Chợ Mới | An Giang | 23 m- 2 m |
2 tấn |
17 |
VK.137 * | Hoà Khánh Tây | Đức Hoà | Long An | 30 m -2m |
1 tấn |
18 |
VK.138 * | Hoà Khánh Tây | Đức Hoà | Long An | 21 m – 2m |
1 tấn |
19 |
VK.139 ** | Vĩnh Trị | Vĩnh Hưng | Long An | 25 m – 2m |
1 tấn |
Chú thích :
(*) : hoàn thành ngày 20/12/2011
( **) : khởi công ngày 15/12/2011
Cập nhật ngày 22/12/2011