Tổng Kết Chương Trình “Nhóm VK” (2004-2008)
1. Cầu đã đưa vào sử dụng : 2004, 2005 & 2006
N° | C. dài | Xã | Huyện | Tỉnh | Nhà tài Trợ |
VK.1 | 25 m | An Quới-AnThới | Mỏ Cày | Bến Tre | APV & EdM (Enfants du Mékong)/France |
VK.2 | 22 m | Bình Hàng Tây | Cao Lãnh | Đồng Tháp | EdM& APV (Aide aux Petits VN)/France |
VK.3 | 30 m | Định Trung | Bình Đại | Bến Tre | STM (Secours Tiers Monde)/Canada |
VK.4 | 20 m | Bình Hòa Hưng | Đức Huệ | Long An | STM (Secours Tiers Monde/Canada |
VK.5 | 12 m | Tân Phú Tây | Mỏ Cày | Bến Tre | Anciens Elèves de Taberd/France |
VK.6 | 20 m | Tân Thiềng | Chợ Lách | Bến Tre | AE. des écoles Lasalliennes du VN/France |
VK.7 | 22 m | Tân An Thành | Bình Minh | Vĩnh Long | STM (Secours Tiers Monde)/Canada |
VK.8 | 37,5m | Hòa Bình | Chợ Mới | An Giang | Fraternité.VN/VietNam |
VK.9 | 29 m | Hòa Bình | Chợ Mới | An Giang | Mr.Le Van Hiep/France |
VK.10 | 20 m | Thành An | Mỏ Cày | Bến Tre | Mr. Lam Minh Chieu/France |
VK.11 | 20 m | Ngãi Đăng | Mỏ Cày | Bến Tre | Groupe Tai Chi Chuan-Parc de Sceaux/France |
VK.12 | 33 m | Xuân Thắng | Cờ Đỏ | Cần Tho | STM (Secours Tiers Monde)/Canada |
VK.13 | 34 m | Long Tân | Ngã Năm | Sóc Trăng | SECI (Soutien aux Ecoles Chrétiennesd’Indochine)/Fr |
VK.14 | 25 m | Vĩnh Thành | Chợ Lách | Bến Tre | AMC (Amicale AE du Lycée Marie Curie)/Fr |
VK.15 | 30,5m | Mỹ Long | Cao Lãnh | Đồng Tháp | Paroisses Chi Hoa&My Long/VN-EdM/Fr. |
VK.16 | 13 m | Mỹ Long | Cao Lãnh | Đồng Tháp | APV-Talents& Partage/France |
VK.17 | 16 m | Mỹ Long | Cao Lãnh | Đồng Tháp | AE du lycée Gia Long/VietNam |
VK.18 | 12 m | Mỹ Long | Cao Lãnh | Đồng Tháp | APSARA/Italie |
VK.19 | 12 m | Mỹ Long | Cao Lãnh | Đồng Tháp | Habitants My Long& Khanh-Tham-Suc/VN |
VK.20 | Đường | Mỹ Long | Cao Lãnh | Đồng Thap | Comité Populaire de My Long/Viet Nam |
VK.21 | 24 m | Hòa Bình | Chợ Mới | An Giang | STM (Secours Tiers Monde)/Canada |
VK.22 | 22 m | Hoa Ninh | Long Hồ | Vĩnh Long | Mr. Cl. Villaréal/Guadeloupe |
VK.23 | Nhà tt* | Phú Mỹ | Tân Phước | Tiền Giang | Ai Linh Duy Mai/Viet Nam |
VK.24 | 12 m | Hòa Bình | Chợ Mới | An Giang | Groupe Culture & Loisirs/France |
*: nhà tình thương
Tổng cộng 2004 – 2006 : 22 Cây cầu + 1 Con đường + 1 Nhà Tình Thương
2. Cầu đã đưa vào sử dụng năm 2007
N° | C. dài | Xã | Huyện | Tỉnh | Nhà tài Trợ |
VK.25 | 46 m | Tân Tiến | Đầm Dơi | Cà Mau | AIDEV: Ass. Internationale pour le Développement de l’Enseignement au VN/Fr |
VK.26 | 22 m | Vĩnh Mỹ A | Vĩnh Lợi | Bạc Liêu | Gia đình Bruno Nguyễn/France |
VK.27 | 12 m | Quới Điền | Thạnh Phú | Bến Tre | STM (Secours Tiers Monde)/Canada |
VK.28 | 18 m | Quới Điền | Thạnh Phú | Bến Tre | STM (Secours Tiers Monde)/Canada |
VK.29 | 22m | Tân Thiềng | Chợ Lách | Bến Tre | Mr. Thong -Comité Populaire de TT Viet Nam |
VK.30 | 24 m | Tân Thiềng | Chợ Lách | Bến Tre | STM/Canada – Comité Populaire de TT VN |
VK.31 | 25 m | Mong Thọ | Châu Thành | Kiên Giang | Mme Tran Xuan Dau/France |
VK.32 | 25 m | Mong Thọ | Châu Thành | Kiên Giang | Famille Colonna d’ Istria/France |
VK.33 | 23,5 m | Mong Thọ | Châu Thành | Kiên Giang | Famille Lelièvre Michel/France |
VK.34 | 24 m | Tân Hung | Cái Nước | Cà Mau | Falaise/France |
VK.35 | 18 m | Mỹ Hiệp A | Cao Lãnh | Đồng Tháp | AFFA/France |
VK.36 | 20 m | An Hòa | Châu Thành | An Giang | 5 Bạn/France |
VK.37 | 22 m | Tân Hưng Đông | Cái Nước | Cà Mau | Lam Minh Chieu/France |
VK.38 | 25 m | Nguyễn Phích | U Minh | Cà Mau | Les Amis de Sarthe/France |
VK.39 | 24 m | Chánh An | Măng Thít | Vĩnh Long | P. Boniface/France |
VK.40 | 30 m | Lợi An | TrầnVăn Thời | Cà Mau | Famille Nguyen Thien Luong/France |
VK.41 | 13 m | Mỹ Hiệp | Cao Lãnh | Đồng Tháp | Nguyen Minh Thu Yên/France-Comité Populaire My Hiep/Viet Nam |
VK.42 | 11 m | Mỹ Hiệp | Cao Lãnh | Đồng Tháp | Trinh Duc Cua/France-Comité Populaire My Hiep/Viet Nam |
VK.43 | 20 m | Ban Tân Định Ấp Sở Tại | Giồng Riêng | Kiên Giang | Famille Pham Phu Hien/France |
VK.44 | 45 m(2,3 m) | Tân Hưng | Cái Bè | Tiền Giang | Anciennes de Gia Long – Comité Populaire TH VN |
VK.45 | 36 m | Đại Hải | Kế Sách | Sóc Trăng | GNOL: Nhóm Gachnoionline |
VK.46 | 22 m | Chánh An | Măng Thít | Vĩnh Long | Trần Yoshii-Trần Văn Trù/Việt Nam |
VK.47 | 26 m | Thạnh Phú Đông | Giồng Trôm | Bến Tre | Nguyễn Đắc Chí/France |
VK.48 | 10 m | An Phú Trung | Ba Tri | Bến Tre | APV: Aides aux Petits Vietnamiens/France |
VK.49 | 10 m | An Phú Trung | Ba Tri | Bến Tre | Học Sinh TCQ-Parc de Sceaux/France |
VK.50 | 10 m | An Phú Trung | Ba Tri | Bến Tre | CHS Lê Văn Duyệt/Việt Nam |
VK.51 | 12 m | Thạnh Phú Đông | Giồng Trôm | Bến Tre | Chùa Pháp Vân – Cty Thành Công Bến Tre/VN |
VK.52 | 15 m | Tân Thanh Bình | Mỏ cày | Bến Tre | Nguyễn Công Tâm/Belgique |
VK.53 | 24 m | Trung Hải ĐạiHải | Kế sách | Sóc Trăng | Công Ty Mẹ Bé – ÔB. Vương Quang Dũng/VN |
VK.54 | 22,5 m2,3 m | Tân Hưng | Cái Bè | Tiền Giang | CHS. Gia Long/Việt nam |
VK.55 | 19,5 m2,3 m | Tân Hưng | Cái Bè | Tiền Giang | CHS.Gia Long/Việt Nam |
VK.56 | 35 m | Cờ Đỏ-Ấp Thới Trung | Cờ Đỏ | Cần Thơ | Phụ Nữ Việt-phunuviet.org |
VK.57 | 22 m | Mỹ Phước Tây | Cai Lậy | Tiền Giang | Gia đình BICCHI/France |
VK.58 | 21 m | Mỹ Phước Tây | Cai Lậy | Tiền Giang | Trần Chương Henri-Nguyễn Văn Lộc/France |
VK.59 | 38,5 m | Tân Quới Trung | Vũng Liêm | Vĩnh Long | Gia đình P. Boniface/France |
VK.60 | 14 m | Bình Hòa | Giồng Trôm | Bến Tre | Lê Thị Hồng Xuân/Việt Nam |
VK.61 | 35 m | Hòa An | Lai Vung | Đồng Tháp | Gia đình ALBEZA & Thân Hữu/France |
Tổng cộng năm 2007 : 36 câu cầu
3. Cầu đã đưa vào sử dụng năm 2008
N° | C. dài | Xã | Huyện | Tỉnh | Nhà tài Trợ | Hoàn Thành |
VK.62 | 27 m | Khánh Hòa | U Minh | Cà Mau | Đinh Phước/Việt Nam | 17/02/08 |
VK.63 | 14 m | Long Sơn | Cầu Ngang | Trà Vinh | Bác sĩ Trần Ngọc Châu/Pháp | 30/03/08 |
VK.64 | 16 m | Bình Trung | Châu Thành | Tiền Giang | Cựu Học Sinh La san/Việt Nam | 07/03/08 |
VK.65 | 35 m | Ngọc Tố | Mỹ Xuyên | Sóc Trăng | Trần Công Trọng- Nhóm Từ Thiện Đồng Nai – UBND Xã Ngọc Tố / VN | 10/03/08 |
VK.66 | 29 m | Ngọc Tố | Mỹ Xuyên | Sóc Trăng | Gia Đình Xuân Vinh/phunuviet.org | 17/04/08 |
VK.67 | 31 m | Ngọc Tố | Mỹ Xuyên | Sóc Trăng | Học Sinh Thái Cực Quyền – Parc de Sceaux (Pháp)- UBND Xã Ngọc Tố | 28/05/08 |
VK.68 | 14 m | Bình Hòa | Giồng Trôm | Bến Tre | Nguyễn Văn Sĩ/Việt Nam | 26/03/08 |
VK.69 | 17 m | Thạnh Phú Đông | Giống Trôm | Bến Tre | Gia đình Nguyễn Đắc Việt & Gia đình Nguyễn Đắc Chí / Pháp | 17/04/08 |
VK.70 | 18 m | Mỹ Thạnh | Giồng Trôm | Bến Tre | Gia đình Nguyễn Hy Hậu & Gia đình Nguyễn Thế Vỉnh / Pháp | 25/06/08 |
VK.71 | 31 m | Mong Thọ B | Châu Thành | Kiên Giang | Phunuviet.org | 09/06/08 |
VK.72 | 22 m | Mỹ Phước Tây | Cai Lậy | Tiền Giang | Thanh Trà / Pháp | 17/07/08 |
VK.73 | 24 m | Đông Hòa Hiệp | Cái Bè | Tiền Giang | Gia đình Hai Hòa/ Việt nam | 23/07/2008 |
VK.74 | 39 m | Định Hòa | Lai Vung | Đồng Tháp | Giáo Xứ Định Hòa + …….. | 12/09/2008 |
VK.75 | 21 m | Thành Thới B | Mỏ Cày | Bến Tre | Phan Thị Sách/Mỹ | 11/10/2008 |
VK.76 | 10 m | An Thạnh | Mỏ cày | Bến Tre | Phan Thị Sách/ Mỹ | 10/10/2008 |
VK.77 | 45 m | Ngọc Tố | Mỹ Xuyên | Sóc Trăng | Công Ty Âu Lạc/ Việt Nam | 15/10/2008 |
VK .78 | 21 m | Ngọc Tố | Mỹ Xuyên | Sóc Trăng | Công Ty Âu Lạc/ Việt Nam | 15/10/2008 |
VK.79 | 23 m | Ngọc Tố | Mỹ Xuyên | Sóc Trăng | Công Ty Âu Lạc/Việt Nam | 15/10/2008 |
VK.80 | 51 m | Hòa Lộc | Mỏ Cày | Bến Tre | Nhóm Cựu Nữ Sinh Gia Long – UBND Huyện Mỏ Cày | 10/10/2008 |
VK.81 | 15 m | An Thạnh | Thạnh Phú | Bến tre | Nhóm Lê Văn Duyệt/ Việt Nam | 12/10/08 |
VK.82 | 18 m | An Ngãi Trung | Ba Tri | Bến Tre | Kim Thiện/Việt Nam | 22/12/2008 |
VK.83 | 30 m | Tân Xuân | Ba Tri | Bến Tre | Ông bà Lâm Văn Sáu (Pháp) – UBND xã Tân Xuân | 12/11/2008 |
VK.84 | 31 m | Đông Hòa Hiệp | Cái Bè | Tiền Giang | Gia đình Bà Hoa – UBND xã Đông Hòa Hoệp | 31/12/2008 |
VK.85 | ĐậpSaloun | Đông Giang | Hàm Thuận Bắc | Bình Thuận | Lamperière & Michel Ho Ta Khanh – UBND Huyện Hàm Thuận Bắc | 11/2008 |
Tổng cộng năm 2008 : 22 cây cầu + 1 Đập nước nông nghiệp
4. Tổng kết khối lượng và chi phí (2004-2008)
a. Chương trình xây cầu Bê tông thay cầu khỉ ở ĐBBSCL từ năm 2004 đến 2008 bao gồm:
- 82 cây cầu + 1 con đường bê tông dài 66 mx2 m (VK.20) + 1 Nhà Tình Thương (VK.23) 1 đập nước nông nghiệp (VK.85)
- Tổng số chiều dài 82 cây cầu: 1.918 m
- Chiều dài trung bình một cây cầu: 23,5 m (chiều ngang lọt lòng 1,5 m (ngoại lệ 2m), chiều cao lan can là 0,8m)
b. Tổng chi phí:
- Tổng chi phí đã xây dựng: 4.900.000.000 VNĐ
(Bốn tỷ, chín trăm triệu đồng) - Tương đương với 213.00 Âu Kim hay 290.000 Mỹ Kim *
(Hai trăm mười ba ngàn euro hay Hai trăm chín mươi ngàn đôla)
Ghi chú: * (Giá cuối năm 2008: 1€ = 23.000 VNĐ ; 1 US$ = 17.000 VNĐ;
Giá trung bình 1 mét dài cầu: 2.300.000 VNĐ ~ 100€ ~120US$)
—— *** —— *** —— *** —— *** ——